Mẫu Hợp Đồng Xây Dựng Hiện Nay

MẪU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ DÂN DỤNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----o0o-----

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

(số: 126-HP/HĐTC-15/05/2024)

  • Căn cứ và Bộ luật dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005.
  • Căn cứ vào luật thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005 có hiệu lực ngày 01/01/2006.
  • Căn cứ nghị quyết số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
  • Căn cứ vào quyết định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về việc Ban hành quy định quản lý chất lượng và bảo hành công trình của Bộ xây dựng.
  • Căn cứ quy chế về hợp đồng kinh tế trong XDCB ban hành kèm theo quyết định số 29/LB ngày 01/06/1992 của Liên Bộ xây dựng và Trọng tài kinh tế Nhà nước.
  • Căn cứ thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ xây dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
  • Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.

 

Hôm nay, ngày 15. Tháng 05 năm 2022 chúng tôi có gồm có:

BÊN A:  Công ty .................................................................................................................................... .........  

Địa chỉ  : .................................................................................................................................

Điện thoại             :.....................                              Fax: ....................................................

Mã số thuế            : ............................

Số tài khoản         : ...................... Ngân hàng ................................... chi nhánh TPHCM

Đại diện                : Ông .........................                             Chức vụ: Giám Đốc điều hành

     Địa chỉ                   : ........................................................................................................

BÊN A:  Công ty .................................................................................................................................... .........  

Địa chỉ  : .................................................................................................................................

Điện thoại             :.....................                              Fax: ....................................................

Mã số thuế            : ............................

Số tài khoản         : ...................... Ngân hàng ................................... chi nhánh TPHCM

Đại diện                : Ông .........................                             Chức vụ: Giám Đốc điều hành

     Địa chỉ....................................................................................................................................... : ........................................................................................................

Hai bên cùng thỏa thuận thống nhất ký kết hợp đồng thi công xây dựng công trình nhà ở tư nhân với những điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

  1. Bên A giao cho bên B nhận thi công trình nhà ở của Bên A, với nội dung công việc và chi phí cụ thể của các hạng mục thể hiện trong “Phụ lục đính kèm” theo hợp đồng , hồ sơ thi công + bảng quy định vật tư .
  2. Địa điểm công trình: .............................................................................., Tp. HCM.

Chủ đầu tư: ..............................

Nội dung : Xây mới nhà ở tư nhân.

  • Bên B nhận thi công công trình xây dựng theo hình thức cung cấp vật tư phần thô, nhân công phần thô và nhân công phần hoàn thiện  theo Phụ lục hợp đồng đính kèm và hồ sơ thi công. Bên B chuẩn bị đầy đủ các thiết bị và phương tiện vận chuyển, phương tiện thi công khác để hoàn thành công trình theo đúng bản vẽ thiết kế, đúng kỹ thuật, mỹ thuật, tiêu chuẩn xây dựng theo quy định nhà nước hiện hành và hoàn thành công trình đúng theo thời gian quy định.
  • Chủng loại vật tư Bên B cung cấp trong suốt quá trình thi công công trình không được thay đổi và được qui định trong Phụ lục hợp đồng.
    1. Qui mô công trình : 01 trệt +02 lầu,Mái tôn.
    2. Thời gian thực hiện
  • Thời gian thực hiện: là 3 Tháng ngày kể từ ngày khởi công phần móng công trình ( không tính ngày ép cọc hay cừ tràm, ngày CN và ngày lễ. Nếu bên B thi công không kịp tiến độ như đã kí là 105 ngày, chậm trễ 10 ngày bên A sẽ phạt 5.000.000. Nếu trễ quá 10 ngày thì bên A sẽ thanh lý hợp hợp đồng và bên B sẽ bồi thường hợp đồng cho bên A, số tiền là: 10.000.000đ.
  • Thời gian này có thể thay đổi và điều chỉnh lại vì lý do khách quan không thể thi công như mưa, bão, thủ tục giấy phép, phát sinh công việc…
  • Dự kiến khởi công ngày .../.../2024 và kết thúc ngày .../.../2024.

ĐIỀU 2 : GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

  1.  Giá trị hợp đồng trước thuế là: ...............................................
  2.  Giá trị thuế VAT : ....................................................................
  3.  Tổng giá trị hợp đồng là ..........................................................
  4. Hình thức hợp đồng:
  • Hình thức hợp đồng: Khoán xây dựng nhà ở theo Phụ lục hợp đồng đính kèm và hồ sơ thi công.
  • Hợp đồng thi công theo hình thức khoán cho bên B mua vật tư theo phụ lục hợp đồng, nhân công phần thô, nhân công hoàn thiện toàn bộ công trình, bao gồm chi phí vận chuyển, thiết bị thi công.
  • Giá trị Hợp đồng là giá trị sẽ không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng với điều kiện Bên B chỉ thi công đúng yêu cầu của bên A trong Phụ lục Hợp đồng đính kèm.
  • Trong quá trình thi công thực tế, nếu hạng mục hoàn thiện nào bên A yêu cầu bên B cung ứng vật tư, hai bên cùng bàn bạc và thỏa thuận bằng văn bản, và ký nhận vào sổ nhật ký công trình để làm cơ sở cho việc thanh quyết toán công trình sau này.
  • Phương thức thanh toán: Được thanh toán bằng tiền mặt/chuyển khoản.
  • Đợt 1: Sau khi đã thỏa thuận, và kí kết hợp đồng, Bên B bắt đầu tiến hành đưa thiết bị, nhân công, vật tư về công trình và bắt đầu thi công phần móng và các hạng mục trên (trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày đào móng ). Thì bên A tạm ứng cho bên B số tiền là: 1.000.000.000 vnđ. (...). (Tạm ứng để về vật tư móng )
  • Đợt 2: Sau khi bên B thi công xong phần móng, bắt đầu thi công xây tường tầng trệt, đổ bê tông cột, dầm sàn tầng trệt thì bên A tạm ứng cho bên B số tiền là : ???.000.000 vnđ.(............. thanh toán 90% phần móng).
  • Đợt 3: Sau khi bên B thi công đổ bê tông sàn tầng 1, thì bên A tạm ứng cho bên B số tiền là:100.000.000 vnđ.(............. thanh toán 60% phần lầu 1).
  • Đợt 4: Sau khi bên B thi công đổ bê tông sàn Lầu 2, thì bên A tạm ứng cho bên B số tiền là: 800.000.000 vnđ.(............. thanh toán 60% phần lầu 2).
  • Đợt 5: Sau khi bên B thi công đổ bê tông sàn nước và thi công mái, thì bên A tạm ứng cho bên B số tiền là: 1000.000.000 vnđ.(............. thanh toán 60% phần mái)
  • Đợt 6,7,8: Sau khi bên B thi công Phần Tum cầu thang và bắt đầu thi công phần hoàn thiện được 10 ngày, thì bên A và bên B cùng nhau nghiệm thu khối lượng và tạm ứng theo khối lượng thực tế. Cứ mỗi 10 ngày làm việc thì bên A và bên B cùng nhau nghiệm thu khối lượng và thanh toán cho các đợt thanh toán kế tiếp.
  • Đợt 9: Sau khi bên B thi công hoàn thành công trình thì bên A sẽ thanh toán hết số tiền còn lại cho bên B( trong vòng 5 ngày sau khi bàn giao.). Giá trị thanh toán đợt cuối tối thiểu là 100.000.000đ ( Một trăm triệu đồng).

ĐIỀU 3: CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

  • Bên B thực hiện thi công phải tuân thủ đúng thiết kế kỹ thuật, Bảo đảm sự bền vững, tính chính xác của các kết cấu xây dựng của căn nhà.
  • Tường không có hiện tượng thấm nước.
  • Dưới sàn các toilet và sàn sân thượng không có hiện tượng thấm nước.
  • Cột, dầm, tường sau khi tô trát và sơn nước, không có hiện tượng nứt, xiêu vẹo và tường phải thẳng.
  • Gạch lát nền + gạch ốp phải thẳng không lồi lõm.
  • Tất cả vật trang trí thi công phải thẩm mỹ đúng yêu cầu thiết kế của bên A.
  • Tất cả các cửa phải đúng kích thước theo yêu cầu của bên A.

ĐIỀU 4: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CÔNG TRÌNH

  1.  Nghiệm thu và bàn giao

Việc nghiệm thu các hạng mục công việc của công trình sẽ thực hiện theo kết thúc      mỗi công đoạn, giữa đơn vị thi công, giám sát và chủ đầu tư căn ký vào nhật kí thi công theo đúng quy định trước khi bên A cho thanh toán theo từng đợt.

  1.  Thời gian và điều kiện bảo hành
  • Thời gian bảo hành là 12 tháng (mười hai tháng)  bên A sẽ dữ lại 20.000.000đ ( hai mươi triệu đồng), sau khi hết thời gian 06 tháng ,trong vòng 5 ngày làm việc thì bên A sẽ hoàn trả lại cho bên B.
  • Trong thời gian bảo hành công trình, nội dung công việc theo Phụ lục hợp đồng đính kèm nếu công trình có hư hỏng, do lỗi kỹ thuật của đơn vị thi công như: bong tróc, thấm….thì Bên A phải thông báo cho bên B, chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày nhận được thông bào thì bên B phải đưa nhân viên của mình xuống sửa chữa lại công trình và bên A không thanh toán bất kỳ chi phí nào.
  • Trong thời gian bảo hành công trình nếu có bất kỳ hư hỏng nào do lỗi của bên A gây ra trong quá trình sử dụng thiết bị thì bên A phải chịu chi phí sửa chữa.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

  1. Cung cấp đầy đủ tài liệu, nội dung của công trình đã được duyệt. Các tài liệu về quy  hoạch, kế hoạch, mục tiêu xây dựng công trình mà chủ đầu tư duyệt.
  2. Yêu cầu bên B thực hiện đúng các yêu cầu của mình trong quá trình thi công xây dựng.
  3.  Sẵn sàng cung cấp những thông tin, số liệu đã có khi bên B yêu cầu.
  4. Thanh toán đủ số lượng và đúng thời hạn cho bên B.
  5. Giải quyết kịp thời những vướng mắc kỹ thuật trong quá trình thi công để giúp Bên B đảm bảo tiến độ thi công.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1 Bên B có trách nhiệm thi công đúng các chủng loại vật tư đã kí kết với bên A, nếu cố tình đưa vật tư không đúng chủng loại như đã ký thì bên B phải bồi thường cho bên A số tiền là  50.000.000đ ( Năm mươi triệu đồng )

  1. Thi công đúng tiến độ, trách nhiệm, chất lượng và nội dung công việc mà  bên B đã nhận của bên A.
  2. Bên B thực hiện thi công phải tuân thủ đúng thiết kế kỹ thuật, Bảo đảm sự bền vững, tính chính xác của các kết cấu xây dựng.
  3. Tổ chức thi công theo đúng quy trình, quy định của ngành và đúng Hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được bên A duyệt và thỏa thuận hai Bên.
  4. Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật bất cứ trường hợp nào do lỗi thi công gây ra đối với công trình đang thi công và các công trình lân cận.
  5. Chịu trách nhiệm về an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường cho công nhân và toàn công trường.
  6. Thông báo kịp thời cho bên A mọi trở ngại do thiết kế không lường trước hoặc trở ngại do điều kiện khách quan để hai bên bàn bạc, thống nhất cách giải quyết. (Bằng văn bản hoặc ghi vào nhật ký công trình tại điều 8 của Hợp đồng này).
  7.  Khi công trình chưa bàn giao cho bên A thì bên B phải chịu mọi rủi xảy ra (trừ trường hợp do các sự biến khách quan như mưa, bão, lụt ,…).
  8.  Phải sửa chữa kịp thời những sai sót khi bên A phát hiện mà không được tính thêm chi phí.
  9.  Bên B cung cấp đầy đủ vật tư, máy thi công và nhân lực để thi công hoàn thành công việc theo hợp đồng.
  10. Cử cán bộ kỹ thuật giám sát, và làm đầu mối liên lạc với bên A trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng.
  11. Chịu trách nhiệm về mọi sự cố xảy ra (nếu có) liên quan đến việc thi công kém chất lượng hay vi phạm các qui định về quản lý chất lượng công trình theo qui định tại quyết định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về việc Ban hành quy định quản lý chất lượng và bảo hành công trình của Bộ xây dựng.
  12. Có trách nhiệm báo cho chủ đầu tư xuống kiểm tra nghiệm thu các hạng mục công trình trước khi tiến hành các công việc tiếp theo.
  13. Chịu trách nhiệm về kỹ thuật, mỹ thuật và chất lượng công trình, đúng quy định, quy phạm kỹ thuật trong xây dựng cơ bản.

ĐIỀU 7:  KHỐI LƯỢNG VÀ CHI PHÍ PHÁT SINH

  1. Phát sinh tăng được hiểu là khi có bất kỳ khối lượng công trình nào phát sinh ngoài Phụ lục hợp đồng đính kèm, theo yêu cầu của bên A.
  2. Phát sinh giảm được hiểu là một trong những hạng mục công trình không thực hiện theo yêu cầu của bên A theo Phụ lục hợp đồng đính kèm. Nếu hạng mục công trình đó đã được bên B thi công thì không được gọi là phát sinh giảm .
  3. Bên B phải ngay lập tức thông báo cho bên A về khối lượng phát sinh thông qua một trong hai hình thức sau đây:
  •  Thể hiện bằng văn bản.
  •  Thông qua nhật ký công trình
    1. Chi phí phát sinh từ khối lượng, phát sinh được tính toán trên cơ sở dự toán thực tế, nếu không có dự toán thì do hai bên thể hiện bằng văn bản. Thời gian thi công phần phát sinh không được tính vào tiến độ thi công công trình mà được thỏa thuận sau.

ĐIỀU 8:  BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH, NHẬT KÝ CÔNG TRÌNH

  1. Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, Bên B chịu trách nhiệm mua bảo hiểm tai nạn đối với người lao động thuộc quản lý của bên B, bảo hiểm công.
  2. Nhật ký công trình là một loại tài liệu do bên B lập ra để theo dõi và giám sát quá trình thi công công trình tại thời điểm bắt đầu thi công đến khi công trình được bàn giao và thanh lý hợp đồng.
  3. Mọi hoạt động diễn ra tại công trình giữa bên A và bên B sẽ được phản ánh chính xác và trung thực vào nhật ký công trình.
  4. Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, Bên B phải chịu trách nhiệm trước chính quyền địa phương về mọi hoạt động vi phạm pháp luật trong quá trình thi công. Bên B phải tự xử lý, giải quyết với các cá nhân, tổ chức có liên quan, Bên A không chịu trách nhiệm với các cá nhân và chính quyền địa phương về các hoạt động vi phạm pháp luật của Bên B trong quá trình thi công xây dựng công trình.
  5. Bên A thanh toán chi phí phát sinh trong kỳ thanh toán tiếp theo hoặc khi thanh quyết toán công trình nhưng phải ký xác nhận hạng mục phát sinh bằng văn bản hoặc ghi nhận vào nhật ký công trình.

ĐIỀU 9:  BÀN GIAO VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG

  1. Sau khi kết thúc việc thi công, các bên tiến hành nghiệm thu hoàn thành công trình và bàn giao đưa vào sử dụng. Bên A có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ thanh toán của mình theo điều 2 của Hợp đồng này.
  2. Sau khi hết thời hạn bảo hành công trình, trong vòng 03 ngày làm việc, các bên sẽ tiến hành việc ký kết biên bản thanh lý hợp đồng.

ĐIỀU 10:  CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Các bên đã hoàn thành nghĩa vụ theo Hợp đồng;
  2. Một trong các bên vi phạm  nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng này mà không khắc phục trong vòng 7 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của bên không vi phạm.
  3. Các trường hợp bất khả kháng nêu tại điều 11 dưới đây.

ĐIỀU 11:  SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

  1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra ngoài kiểm soát hợp lý của các Bên sau khi đã áp dụng các biện pháp cần thiết mà một Bên hoặc các Bên không thể thực hiện được các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này. Các sự kiện bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn bởi: thay đổi về mặt chính sách của nhà nước, chiến tranh, loạn lạc, tình trạng khẩn cấp, đình công, hỏa hoạn, động đất, lũ lụt, sóng thần và các thiên tai khác.
  2. Nếu một Bên bị cản trở không thực hiện được nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này vì sự kiện bất khả kháng trên thì Bên đó phải thông báo cho Bên kia trong vòng 07 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện đó. Bên bị ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng sẽ cùng các Bên nỗ lực để hạn chế và kiểm soát mức độ thiệt hại của sự kiện bất khả kháng. Bên không ảnh hưởng của sự kiện đó có thể gởi yêu cầu chấm dứt Hợp đồng này nếu như Bên bị ảnh hưởng không khắc phục được trong vòng 20 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện đó.
  3. Thời gian thi công do sự kiện bất khả kháng không tính vào tiến độ thi công công trình.

ĐIỀU 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

  1. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký. Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được thỏa thuận giữa hai Bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.
  2. Khi hợp đồng đã được ký kết, hai Bên A và B cam kết thực hiện đầy đủ các Điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Nếu một Bên vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại cho Bên kia thì Bên đó phải chịu bồi thường hoàn toàn thiệt hại cho Bên còn lại và bị phạt vi phạm hợp đồng theo pháp luật hiện hành.
  3. Trong quá trình thự hiện hợp đồng nếu có vấn đề gì phát sinh liên quan đến công trình, thì bên A hoặc bên B phải thông báo bằng văn bản để cùng nhau giải quyết trên tinh thần thương lượng, hòa giải. Nếu hai bên không tự giải quyết được thì một trong các bên có quyền khởi kiện ra Tòa àn nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để giải quyết.

Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị như nhau mỗi bên giữ 02 bản.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                                 ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

 

 

            

               Ông : ..........................                                                   Ông:  ..............................

                        

HOT : KHUYẾN MÃI XÂY DỰNG

- MIỄN PHÍ 100% HỒ SƠ THI CÔNG ( KIẾN TRÚC VÀ KẾT CẤU) ĐỐI VỚI XÂY DỰNG PHẦN THÔ.

- MIỄN PHÍ 100% HỒ SƠ THI CÔNG VÀ XIN PHÉP XÂY DỰNG  ĐỐI VỚI XÂY NHÀ TRỌN GÓI.

CHÚNG TÔI CAM KẾT: 

- KHÔNG BÁN THẦU.

- ĐÚNG VẬT TƯ, ĐÚNG TIẾN ĐỘ.

- BẢO HÀNH DÀI LÂU.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:   0909 90 58 54 - MR PHÚ

Báo giá xây nhà trọn gói       >> Xem Chi Tiết

Báo giá xây dựng phần thô  >> Xem Chi Tiết

Báo giá sửa nhà trọn gói      >> Xem Chi Tiết

Báo giá thi công tiểu cảnh   >> Xem Chi Tiết

Thiết kế Nhà có mặt tiền 6m >> Xem Chi Tiết

Nội Thất Đẹo Cho Căn Nhà Của Bạn >> Xem Chi Tiết

Ý Tưởng Cải Tạo Cho Căn Nhà  >> Xem Chi Tiết

Nâng Tầng, Biện Pháp Thi Công  >> Xem Chi Tiết

Thiết Kế Nhà 4 Tầng Cổ Điển>> Xem Chi Tiết

 

 

Từ Khoá : Báo giá xây nhà trọn gói, bao gia xay nha tron goi, xay nha pho, xây nhà phố, giá xây nhà, gia xay nha, xay nha chia khoa trao tay, xây nhà chìa khoá trao tay, Đơn giá xây nhà, đơn giá xây nhà trọn gói, giá xây nhà trọn gói, xây dựng nhà, xay dung nha. Báo giá xây nhà, xây nhà trọn gói, xây dựng nhà phố   đơn giá xây nhà trọn gói, "vật tư phần thô", "báo giá xây nhà trọn gói", "đơn giá xây nhà trọn gói", xây dựng, Xây nhà trọn gói"

#báo giá xây nhà trọn gói

#báo giá xây nhà trọn gói 2023,24

#báo giá xây nhà trọn gói năm 2023,24

#báo giá xây dựng trọn gói

#báo giá xây dựng trọn gói 2023,24

#báo giá xây dựng trọn gói năm 2023,24 

 

KIẾN TRÚC HƯNG PHÚ - KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH HÀNG MẠNH KHOẺ -THỊNH VƯỢNG - PHÁT TÀI

CTY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ KIẾN TRÚC HƯNG PHÚ

Địa chỉ: 221 Vườn Lài - Phú Thọ Hoà  - Tân Phú  - TP.HCM
Email: xaydunghungphu39@gmail.com
Website: www.xaydunghungphu.com
Tell: Mr.Phú : 0909.90.58.54 - 0966.87.1389